Thực đơn
Điện trở (thiết bị) Quy ước trên sơ đồ nguyên lýTrên sơ đồ nguyên lý, điện trở được biểu thị bằng một hình chữ nhật dài. Trên thân có vạch để phân biệt công suất của điện trở. Cách đọc theo quy ước sau:
Hai vạch chéo (//)= 0,125w
Một vạch chéo (/)= 0,25w
Một vạch ngang (-)= 0,5w
Một vạch đứng (|)= 1,0w
Hai vạch đứng (||)= 2,0w
Hai vạch chéo vào nhau (\/)= 5,0w
Còn (X)= 10,0w
Từ 1 ôm đến 999 ôm ghi là 1 đến 999
Từ 1000 ôm đến 999 000 ôm ghi là 1K đến 999K
Từ 1 Mêgaôm trở lên ghi là 1,0; 2,0; 3,0... 5,0... 10,0... 20,0....[2]
Thực đơn
Điện trở (thiết bị) Quy ước trên sơ đồ nguyên lýLiên quan
Điện Điện Biên Điện ảnh Việt Nam Điện thoại thông minh Điện ảnh Điện thoại di động Điện ảnh âm thanh Điện thế hoạt động Điện phân Điện lưới thông minhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Điện trở (thiết bị) http://www.aikenamps.com/ResistorNoise.htm http://www.analog.com/library/analogDialogue/archi... http://ikalogic.com/beg_1_res_v_c.php http://www.powerstandards.com/4terminal.htm http://sound.westhost.com/pots.htm http://www.seas.upenn.edu/ese/rca/calcjs.html http://www.ipass.net/teara/resistor-frm.html https://web.archive.org/web/20060211083826/http://... https://web.archive.org/web/20070409052309/http://... https://web.archive.org/web/20100327144713/http://...